Thiết kế - Thi công hệ thống camera giám sát an ninh
Hệ thống camera giám sát giúp quản lý tốt mọi hoạt động của Doanh nghiệp, dù bạn ở bất cứ đâu. Giải pháp Hệ thống camera quan sát hỗ trợ an ninh dành cho hộ gia đình mà chúng tôi đưa ra ở đây cũng chính là mong muốn giới thiệu tới bạn một “quản gia đặc biệt” cho gia đình bạn. Quản lý giám sát mọi hoạt động diễn ra tại cửa hàng.
Thi công lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời
Chuyên thi công lắp đặt hệ thống điện NLMT Áp Mái - Thiết kế - Lập dự án đầu tư - Cung cấp thiết bị - Thi công công trình - Bảo trì, bảo dưỡng
Giải pháp kiểm soát ra vào bằng thiết bị Flap Barrier
Việc kiểm soát các hoạt động ra vào hiện nay là rất cần thiết trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một hệ thống quản lý ra vào bằng Flap Barrier là giải pháp giúp cho khách hàng có cái nhìn thổng thể hơn.
Các giải pháp bảo mật tích hợp thông minh cho các giải pháp kiểm soát truy cập, giám sát, liên lạc nội bộ video, báo động,... đảm bảo triển khai có thể sửa chữa và bảo mật dữ liệu.
Giải pháp kiểm soát ra vào, thời gian và chấm công
CrossChex là một hệ thống quản lý thông minh để kiểm soát ra vào và thiết bị chấm công & chấm công. Với giao diện thân thiện với người dùng, hệ thống dễ sử dụng và các chức năng mạnh mẽ giúp dễ dàng quản lý các phòng ban, nhân sự, ca làm việc, bảng lương, quyền truy cập của bạn.
Bất kỳ dự án xây dựng từ quy mô nhỏ tới quy mô lớn về căn bản đều được chia ra thành 2 phần chính là phần Xây dựng và các Hệ thống cơ điện (M&E - Mechanical and Engineering Systems). Trong các hệ thống cơ điện thì hệ thống điện nhẹ mặc dù có tỉ trọng chiếm từ 10% đến 20% giá trị dự án, như lại là một thành phần quan trọng quyết định đẳng cấp chất lượng của công trình.
Giải pháp cho hệ thống âm thanh PA TOA
Mã hàng: Giải pháp hệ thống âm thanh / Bảo hành: 12 tháng / Xuất xứ: TOA chính hãng Giải pháp hệ thống âm thanh công cộng:Hệ thống PA (Puplic Address) đáp ứng được các yêu cầu về thông báo giữa các bộ phận trong các khu vực của toà nhà với nhau với các đặc điểm sau:- Các khu vực được chia thành các nhóm khác nhau với các địa chỉ riêng bi
Bên cạnh sự phát triển mạnh mẽ của các ngành kinh tế, vấn đề tệ nạn xã hội (trộm, cướp, …) vẫn còn tồn tại và phát triển ngày càng tăng, đây là nỗi bức xúc của các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân, … là làm sao có được hệ thống an ninh bảo mật hơn, trước sự phát triển của các tệ nạn xã hội nói trên.
ỨNG DỤNG LINH HOẠT
QUẢN LÝ THÔNG MINH
ĐỘC LẬP NĂNG LƯỢNG
DỄ DÀNG CÀI ĐẶT
PV INPUT | |
Max. PV input power | 7500 W | 9000 W | 12000 W | 15000 W |
Max. PV input voltage | 1000 V |
Startup voltage | 180 W | 250 V | 250V | 250 V |
Nominal input voltage | 600 V |
MPP voltage range | 150 V - 950 V | 200 V - 950 V |
MPP voltage range for nominal power | 210 V - 850 V | 250 V - 850 V | 330 V - 850 V | 280 V - 850 V |
No. of MPPT | 2 |
Max. number of PV strings per MPPT | 1 / 1 | 1 / 2 |
Max. PV input current | 12.5 A / 12.5 A | 12.5 A / 25 A |
Max. current for input connector | 16 A |
Short-circuit current of PV input | 16 A / 16 A | 16 A / 32 A |
AC INPUT AND OUTPUT | |
Nominal AC output power | 5000 W | 6000 W | 8000 W | 10000 W |
Max. AC output apparent power to grid | 5000 VA | 6000 VA | 8000 VA | 10000 VA |
Nominal AC output current | 7.3 A | 8.7 A | 11.6 A | 14.5 A |
Max. AC output current | 7.6 A | 9.1 A | 12.1 A | 15.2 A |
Nominal AC voltage | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
AC voltage range | 270 V - 480 V |
Nominal grid frequency | 50 Hz / 60 Hz |
Grid frequency range | 45 Hz - 55 Hz / 55 Hz - 65 Hz |
THD (Total Harmonic Distortion) | < 3 % (of nominal power) |
DC current injection
|
< 0.5 % (of nominal current) |
Power factor at nominal power / Adjustable power factor | > 0.99 / 0.8 leading to 0.8 lagging |
PROTECTION | |
LVRT | Yes |
Anti-islanding protection | Yes |
Leakage current protection | Yes |
DC switch (solar) | Yes |
DC fuse (battery) | Yes |
Overvoltage Protection | DC Type II / AC Type II |
BATTERY | |
Battery Type | Li-ion battery |
Battery voltage | 150 V - 600 V |
Max. charge / discharge current | 30 A / 30 A |
Max. charge / discharge power | 7500 W / 6000 W | 9000 W / 7200 W | 10600 W / 10600 W | 10600 W / 10600 W |
SYSTEM | |
Max. efficiency | 98.0 % | 98.2 % | 98.4 % | 98.4 % |
European efficiency | 97.2 % | 97.5 % | 97.9 % | 97.9 % |
Max. charge / discharge efficiency | 98.50% |
Isolation method solar | Transformerless |
Isolation method battery | Transformerless |
Ingress protection rating
|
IP 65 |
Operating ambient temperature range | -25 °C to 60 °C (>45 °C derating) |
Allowable relative humidity range (non-condensing | 0 – 100 % |
Cooling method | Natural convection |
Display | LED |
Communication | RS485, WLAN (optional), Ethernet, Can, 4x DI, 1x DO |
DC connection type | MC4 (solar) / Sunclix (battery) |
AC connection type | Plug and play connector |
Certification
|
EC/EN 62109-1, IEC/EN 62109-2, IEC/EN 61000-3-1, IEC/EN 61000-3-12, EN 62477-1, VDE 0126-1-1, VDE-AR-N 4105, CEI 0-21, AS 4777.2, EN 50549-1 |
GENERAL | |
Dimensions (W x H x D) | 460 mm x 540 mm x 170 mm |
Mounting method | Wall-mounting bracket |
Weight | 27 kg |